Mã ngành: 7480201DS
Trình độ đào tạo: Đại học
+ Chỉ tiêu: 60
+ Hình thức xét tuyển: 4 hình thức {xét điểm THPT 2021; xét học bạ; xét theo phương thức riêng của Trường; xét kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHĐN phối hợp với ĐHQG. TP.HCM tổ chức} và xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
+ Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa (không kể các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng - an ninh):
- 150 tín chỉ (đào tạo Kỹ sư Công nghệ thông tin)
+ Thời gian đào tạo:
- 4,5 năm chia làm 9 kỳ: Kỹ sư Công nghệ thông tin
Sinh viên có thể rút ngắn thời gian học toàn khóa tùy theo năng lực của mình.
+ Cấu trúc chương trình:
Kiến thức cơ sở: 25,6 % lượng kiến thức
Kiến thức cơ sở ngành: 46,1 % lượng kiến thức
Kiến thức chuyên ngành: 28,3 % lượng kiến thức
+ Định hướng đào tạo
Năm
I
Năm
II
Năm
III
Năm
IV
Năm
V
Sau
Đại Học
Học tiếng Anh và kiến thức giáo dục đại cương |
Học tiếng Anh và kiến thức cơ sở ngành |
Học kiến thức cơ sở ngành (Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm, Chuyên ngành IoT-Robotics, Chuyên ngành An toàn thông tin, Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo, Chuyên ngành Truyền thông đa phương tiện, Chuyên ngành Mỹ thuật số, Chuyên ngành Mạng máy tính) |
|
Đồ án và khóa luận tốt nghiệp |
Làm việc tại doanh nghiệp Thạc sĩ Khởi nghiệp |
Kiến thức vững vàng, tiềm năng nghiên cứu sáng tạo |
Phát triển kỹ năng mềm và kỹ năng làm việc thực tế |
Làm việc như doanh nghiệp |
Kiến thức nền tảng
|
Kiến thức chuyên sâu
|
Kì 1 - Kiến thức nền tảng (Tập trung tiếng anh, các môn hướng nghiệp)
|
Kì 6 - Kiến thức chuyên ngành (On the job training, học theo dự án doanh nghiệp)
|
Kì 2 - Kiến thức nền tảng (Tập trung tiếng anh, lập trình căn bản)
|
Kì 7 - Kiến thức chuyên ngành
|
Kì 3 - Kiến thức cơ sở ngành (Tăng cường tiếng anh, lập trình cơ sở ngành)
|
Kì 8 - Kiến thức chuyên ngành
|
Kì 4 - Kiến thức cơ sở ngành (Tập trung: tiếng anh chuyên ngành, lập trình theo chuyên ngành)
|
Kì 9 - Đồ án/Khoá luận tốt nghiệp
|
Kì 5 - Kiến thức cơ sở ngành (Tăng cường tiếng anh chuyên ngành, kiến tập doanh nghiệp)
|
|